![]() |
Nguồn gốc | cangzhou 、 trung quốc |
Hàng hiệu | jude |
Chứng nhận | CE、ISO |
Số mô hình | JMII |
Sự mô tả
Khớp nối màng ngăn linh hoạt đạt được khả năng truyền động linh hoạt nhờ sự biến dạng đàn hồi của thép hợp kim cường độ cao với tấm mỏng.Có nghĩa là khớp nối màng đàn hồi này truyền mô-men xoắn từ đường kính ngoài của tấm đến đường kính trong, và sau đó từ trong ra ngoài.Sự biến dạng của tấm từ đường kính trong sang đường kính ngoài dẫn đến sự sai lệch.
Đăng kí
Khớp nối màng linh hoạt có thể được sử dụng rộng rãi trong luyện kim, cán thép, mỏ, công nghiệp hóa chất, đóng tàu, máy bơm, quạt thổi và các ngành công nghiệp khác.
Đặc trưng
Gói đĩa Unitized
Tuổi thọ vô hạn khi được căn chỉnh đúng cách
Cứng xoắn một cách cố định mà không có bất kỳ hàng rào nào trở lại
Không cần bôi trơn hoặc bảo dưỡng
Không có bộ phận mài mòn và khả năng chống chịu cao với các điều kiện môi trường khắc nghiệt
Kích thước lớn hơn có sẵn theo yêu cầu
Truyền tải điện |
0,1 - 70 MW |
Tốc độ |
lên đến 80 000 vòng / phút |
Mô-men xoắn |
lên đến 1 500 000 Nm |
Thiết kế mô hình |
màng ngăn đơn hai màng ngăn |
Kiểu kết nối |
Trung tâm bên trong Trung tâm bên ngoài Mặt bích |
Kết nối màng bọc ngoài |
Bắt vít |
Dữ liệu hiệu suất khớp nối công nghiệp kiểu màng / đĩa JMII | ||||||||||||
Kích thước | Mô-men xoắn | Mô men xoắn cực đại | Tốc độ tối đa | Đường kính | Bore LEN | D | DI | t | Độ cứng xoắn | Trọng lượng | Quán tính quay | |
Tn / Nm | Tmax / Nm | nmax r / phút | d1, d2 | JI Y | GIỚI THIỆU | x10 | Kilôgam | kg.m2 | ||||
L | L | |||||||||||
JMI 1 | 40 | 63 | 10700 | 14-28 | 27-62 | 35 | 80 | 39 | 8 ± 0,2 | 0,37 | 0,9 | (Tôi (1 (1 (1H |
JMII 2 | 63 | 100 | 9300 | 20-38 | 38-82 | 40 | 92 | 53 | 0,45 | 1,4 | 0,0011 | |
JMII 3 | 100 | 200 | 8400 | 25-45 | 44-112 | 45 | 102 | 63 | 0,56 | 2.1 | 0,002 | |
JMII 4 | 250 | 400 | 6700 | 30-55 | 60-112 | 55 | 128 | 77 | ll ± 0,3 | 0,81 | 4.2 | 0,006 |
JMII 5 | 500 | 800 | 5900 | 35-65 | 60-142 | 65 | 145 | 91 | 1,2 | 6.4 | 0,012 | |
JMII 6 | 800 | 1250 | 5100 | 40-75 | 84-142 | 75 | 168 | 105 | 14 ± 0,3 | 1,42 | 9,6 | 0,024 |
JMII 7 | 1000 | 2000 | 4750 | 45-80 | 84-172 | 80 | 180 | 112 | 15 ± 0,4 | 1,9 | 12,5 | 0,0365 |
JMII 8 | 1600 | 3150 | 4300 | 50-85 | 84-172 | 200 | 120 | 2,35 | 15,5 | 0,057 | ||
JMII 9 | 2500 | 4000 | 4200 | 55-85 | 84-172 | 205 | 20 ± 0,4 | 2,7 | 16,5 | 0,065 | ||
JMII 10 | 3150 | 5000 | 4000 | 55-90 | 84-172 | 90 | 215 | 128 | 3.02 | 19,5 | 0,083 | |
JMII 11 | 4000 | 6300 | 3650 | 60-95 | 107-172 | 100 | 235 | 132 | 23 ± 0,5 | 3,46 | 25 | 0,131 |
JMII 12 | 5000 | 8000 | 3400 | 60-100 | 107-212 | 250 | 145 | 3,67 | 30 | 0,174 | ||
JMII 13 | 6300 | 10000 | 3200 | 63-110 | 107-212 | 110 | 270 | 155 | 5.2 | 36 | 0,239 | |
JMII 14 | 8000 | 12500 | 2850 | 65-110 | 107-212 | 115 | 300 | 162 | 27 ± 0,6 | 7.8 | 45 | 0,38 |
JMII 15 | 10000 | 16000 | 2700 | 70-125 | 107-212 | 125 | 320 | 176 | 8,43 | 55 | 0,5 | |
JMII 16 | 12500 | 20000 | 2450 | 75-130 | 107-252 | 140 | 350 | 186 | 32 ± 0,7 | 10,23 | 75 | 0,85 |
JMII 17 | 16000 | 25000 | 2300 | 80-140 | 132-252 | 145 | 370 | 203 | 10,97 | 85 | 1.1 | |
JMII 18 | 20000 | 31500 | 2150 | 90-160 | 132-302 | 165 | 400 | 230 | 13.07 | 115 | 1,65 | |
JMII 19 | 25000 | 40000 | 1950 | 100-170 | 167-302 | 175 | 440 | 245 | 38 ± 0,9 | 14,26 | 150 | 2,69 |
JMII 20 | 31500 | 50000 | 1850 | 110-180 | 167-302 | 185 | 460 | 260 | 22,13 | 170 | 3,28 | |
JMII 21 | 35500 | 56000 | 1800 | 120-200 | 167-282 | 200 | 480 | 280 | 23,7 | 200 | 4,28 | |
JMII 22 | 40000 | 63000 | 1700 | 130-200 | 202-352 | 210 | 500 | 295 | 24,6 | 230 | 5.18 | |
JMII 23 | 50000 | 80000 | 1600 | 140-220 | 202-352 | 220 | 540 | 310 | 44 ± 1 | 29,71 | 275 | 7.7 |
JMII 24 | 63000 | 100000 | 1450 | 150-240 | 202-410 | 240 | 600 | 335 | 50 ± 1,2 | 32,64 | 380 | 9.3 |
JMII 25 | 80000 | 125000 | 1400 | 160-250 | 242-352 | 255 | 620 | 350 | 50 ± 1,2 | 37,69 | 410 | 15.3 |
JMII 26 | 90000 | 140000 | 1300 | 180-260 | 242-410 | 275 | 660 | 385 | 50.43 | 510 | 20,9 | |
JMII 27 | 112000 | 180000 | 1200 | 190-280 | 282-470 | 295 | 720 | 410 | 60 ± 1,4 | 71,51 | 620 | 32.4 |
JMII 28 | 140000 | 200000 | 1150 | 220-300 | 282-470 | 300 | 740 | 420 | 93,37 | 680 | 36 | |
JMII 29 | 160000 | 224000 | 1100 | 240-320 | 330-470 | 320 | 770 | 450 | 114,53 | 780 | 43,9 | |
JMII 30 | 180000 | 280000 | 1050 | 250-340 | 330-550 | 350 | 820 | 490 | 130,76 | 950 | 60,5 |
Nanpi quận Jude đồng sản xuất thiết bị truyền dẫn., LTD.là một doanh nghiệp chuyên nghiên cứu và sản xuất khớp nối.Ngoài ra, chúng tôi có thể phát triển các sản phẩm mới và sản xuất hàng loạt.Với kinh nghiệm phong phú, đội ngũ R & D chuyên nghiệp và các thiết bị khác nhau trong khớp nối, nó có các điều kiện vượt trội để đáp ứng các yêu cầu khác nhau của bạn.
Sản phẩm chính của Công ty là: các loại khớp nối dùng cho ngành máy móc trên toàn quốc như: khớp nối đàn hồi xuyên tâm, khớp nối ty ren, khớp nối vạn năng, khớp nối bánh răng tang trống, khớp nối đàn hồi dạng hoa mận, khớp nối cứng oldham, khớp nối xích con lăn, khớp nối màng , khớp nối chốt đàn hồi cột, khớp nối chốt đàn hồi, khớp nối chốt đàn hồi, khớp nối trục bơm, v.v.
Các khái niệm của công ty chúng tôi là sống dựa trên chất lượng và phát triển trên danh dự.Khớp nối có ưu điểm là chất lượng cao, giá thành rẻ, mẫu mã sản phẩm hoàn chỉnh. Công ty chúng tôi sẽ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn, và chúng tôi mong muốn được hợp tác với bạn.
Liên lạc chúng tôi bất cứ lúc nào